Từ đồng nghĩa với "bèo bọt"

bèo tấm bèo nước bèo hèn mọn
khốn khổ bất hạnh thấp hèn tầm thường
vô giá trị không nơi nương tựa bị bỏ rơi mồ côi
lạc lõng đơn độc khổ sở bị khinh thường
bị xem thường thân phận thấp kém nghèo khổ bị chà đạp