Từ đồng nghĩa với "trung bình"

bình thường vừa phải thông thường trung độ
vừa ôn hòa trung tính cân bằng
không cao không thấp tầm thường trung lập trung dung
điển hình mức độ vừa mức trung tương đối
không đặc biệt chấp nhận được đủ hợp lý