Từ đồng nghĩa với "tùng tiệm"

tiết kiệm dè sẻn tằn tiện cẩn thận
khiêm tốn chắt chiu tích lũy sử dụng hợp lý
khéo léo thận trọng đủ dùng không phung phí
tiết giảm có chừng mực tinh tế điều độ
khéo tay có kế hoạch suy nghĩ trước phụ tùng